tomorrow - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho tomorrow: 1. (on) the day after today 2. used more generally to mean the future: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Trung Quốc (Giản Thể) - Cambridge Dictionary danh từ. ngày mai. it may rain tomorrow. mai trời có thể mưa. tomorrow morning. sáng mai. the day after tomorrow. ngày kia. never put off till tomorrow what you can do today. Định nghĩa của từ 'tomorrow' trong từ điển Lạc Việt Tất cả từ điển Tra từ. Thông tin tài khoản; Thoát | Xin chào; Thông tin tài khoản; Đóng góp của tôi; Yêu thích; Bình luận của tôi; Tin nhắn; Cùng học ngoại ngữ thế giới của ngày mai. The school football eleven is 〔 are 〕 playing tomorrow. The president is scheduled for a speech tomorrow. I shall get in touch with him tomorrow. I think if I get half of the assignment done by tomorrow, I am ahead of the game. You ought to lie in tomorrow and catch up on your sleep. I will call for you tomorrow and we'll go to the park Hiện nay theo chương trình Ngữ văn 6 tập một đưa ra giải thích nghĩa của từ là gì như sau: "Nghĩa của từ là nội dung, tính chất hoạt động, quan hệ… mà từ biểu thị". Có thể hiểu nghĩa của từ chính là nội dung mà từ biểu thị để giúp chúng ta có thể hiểu và cash. Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Tomorrow" trong các cụm từ và câu khác nhau Q What will you do tomorrow? có nghĩa là gì? A Sí - ¿Qué vas a hacer mañana?O ¿Qué harás mañana? Q what do you think it will do tomorrow? có nghĩa là gì? A It depends on the context. But I use it for weather. And it means "How will the weather be" like will it rain or snow or something. Q live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever có nghĩa là gì? A "live as if you were to die tomorrow" means to always enjoy life to the fullest, because you never know when your las day will be."Learn as if you were to live forever" means to learn as much as you can. If you were to live forever, you would want to learn as much as you can, so it's saying that Q as of tomorrow có nghĩa là gì? A st_kamo 'As of tomorrow' means 'by tomorrow.' In your example, it means starting from tomorrow's date two months ago the even blowout occurred. Another example is if your boss states an application must be completed and on her desk as of tomorrow, the application must be completed and brought to her desk by tomorrow. Q I'll be out tomorrow from 3pm onwards có nghĩa là gì? Câu ví dụ sử dụng "Tomorrow" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với If it will rain tomorrow, I can't be bothered to go out.. A Maybe something like this"If it rains tomorrow, I won't bother going out."or "I can't be bothered to go out tomorrow if it is raining." The meaning of these two sentences are a bit different Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với is it correct “and tomorrow, who knows..”?. A it could be sunny today and tomorrow, who knows? Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với tomorrow. A -I’ll see you tomorrow. -What are you doing tomorrow?-Tomorrow is my birthday!-The assignment is due tomorrow. -We are leaving tomorrow. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với tomorrow . A i am studying tomorrow. i have an exam tomorrow. I am meeting my friends for lunch tomorrow. I will do it tomorrow. tomorrow means the next day, so any sentence that requires a time indicator could use tomorrow in it, as long as the activity in the sentence is happening on the next day. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I would like to inform you that tomorrow 245pm hotel car will bring you to the airport. A I would like to inform you that tomorrow at 245pm, a hotel car will be bringing you to the airport. Or to simplify it, just as if you were talking to a friend, you could say"Hey, tomorrow at 245pm, there will be a car from the hotel to take you to the airport.""Hey, there will be a car from the hotel that will be taking you to the airport tomorrow at 245pm." Từ giống với "Tomorrow" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa It will be raining tomorrow. và It's going to be raining tomorrow. ? A killjoy It will be raining tomorrow is correct grammaticaly, and 'its going to rain tomorrow ' is more of a casual saying of the above sentence "it's going to be rain tomorrow" is wrong in grammar . Q Đâu là sự khác biệt giữa Tomorrow, I'm going to learn và I'm going to learn tomorrow ? A There really is no difference between the two, its just that the first statement emphasizes "tomorrow" a bit more. Q Đâu là sự khác biệt giữa I wonder, is it possible to meet you tomorrow? và I wonder if it is possible to meet you tomorrow? ? A Jadechn There isn't really a difference in meaning it's more of the grammar. Q Đâu là sự khác biệt giữa We leave tomorrow và We will leave tomorrow ? A They are both When do you leaveA We leave When will you leave?A We will leave tomorrow. Q Đâu là sự khác biệt giữa until tomorrow và by tomorrow ? A by tomorrow is kind of like a deadline. "Return your library book by tomorrow.""I should arrive at your house by tomorrow" when travelinguntil tomorrow is when you are waiting for something."I can't wait until tomorrow." Bản dịch của"Tomorrow" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? i should be done altering it by tomorrow. A That depends. Altering is like the word 'fixing' but for clothing. 'fixing' is for cars or electronics. So you can say "I should be done altering your shirt tomorrow" or "I should be done fixing your computer tomorrow." Does that make sense? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? can we meet tomorrow A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? If tomorrow is Sunday, I wonder which is natural below "I'll have a day off tomorrow." "I'll get a day off tomorrow." "I'll take a day off tomorrow." "It'll be my day off tomorrow." A All of these are correct, but usually I’d replace the “a” with a “The”. The last one, at least to me, sounds the most natural. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? I don't know about tomorrow, maybe in FRIDAY? A "on Friday" rather than "in Friday". Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? Which subject are we having tomorrow at school A I would say, "Which subjects are we covering tomorrow at school?" Những câu hỏi khác về "Tomorrow" Q Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm It'll be raining tomorrow, right?. A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q It will be fair tomorrow. cái này nghe có tự nhiên không? A tomorrow will be a clear day. Q Finally from tomorrow, my longvacation will start. cái này nghe có tự nhiên không? A My long vacation will finally start time is usually put to the end of a sentence😊 Q I leave tomorrow. cái này nghe có tự nhiên không? A It's perfectly fine to say this, but saying I 'will' leave tomorrow to indicate future tense is also good. Q We don't have tomorrows cái này nghe có tự nhiên không? A Tomorrow is not a countable noun. If you want to say 'we have no time left' as in you will die today or tomorrow isn't an option, saying 'we don't have tomorrow' sounds fine, and means the same thing as tomorrows because if you don't have tomorrow then you don't have any days after it either! Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words tomorrow HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với trừ phi. Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 2×2=4 Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? この会社のメインの仕事は、プラスチック成形です。 Đâu là sự khác biệt giữa thu và nhận ? Từ này Chỉ suy nghĩ nhiều chút thôi có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ? Tomorrow là thì gì? Cấu trúc, cách dùng Tomorrow ở từng trường hợp cụ thể, một số giới từ đi với Tomorrow trong tiếng Anh cần lưu ý và bài tập kèm đáp án. Tomorrow là một từ vựng rất quen thuộc với các bạn nhưng không phải ai cũng hiểu cách dùng và cách sử dụng sao chính xác trong từng trường hợp cụ thể. Sẽ có rất nhiều bạn thắc mắc là Tomorrow là gì? By tomorrow là gì? Liệu tomorrow và by tomorrow có giống nhau hay không? Tomorrow thuộc loại từ nào trong tiếng Anh?,.... Vì vậy, ngày hôm nay hoctienganhnhanh sẽ cung cấp toàn bộ kiến thức từ A - Z về những lý thuyết liên quan đến từ Tomorrow và trả lời cho các bạn những câu hỏi này để hiểu thêm về bộ môn tiếng Anh này nhé! Tomorrow là thì gì? Dấu hiệu nhận biết Tomorrow Tomorrow là thì gì nhỉ? Tomorrow là một trạng từ chỉ thời gian Adverbs of Time trong tiếng Anh và nó là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì Tương lai đơn Simple future tense. Tomorrow thường được dùng trong thì tương lai đơn để nói về những thời gian ở trong tương lai, chẳng hạn như sáng ngày mai, chiều mai, trưa mai hoặc là tối mai,... Đây là một trong từ loại được sử dụng thường xuyên nhất trong các bài thi và trong giao tiếp tiếng Anh. Ví dụ My mom will buy me a dress tomorrow Mẹ tôi sẽ mua cho tôi một chiếc váy vào ngày mai. He will talk to you tomorrow evening Anh ấy sẽ nói chuyện với bạn vào tối mai. We hope to travel to Vung Tau tomorrow morning Chúng tôi hy vọng sẽ được đi du lịch Vũng Tàu vào sáng ngày mai. Tomorrow chỉ là một trong dấu hiệu nhận biết thì TLĐ, ngoài Tomorrow thì ta còn có một số từ khác cũng mang ý nghĩa tương tự đó là next + time next year/ next month/ next week, in + time in the future,.., think, believe, maybe, promise. Tomorrow nghĩa tiếng Việt là gì? Nghĩa của Tomorrow là gì? Tomorrow có nghĩa là "Ngày mai", trong bất kỳ tình huống nào thì Tomorrow đều mang ý nghĩa như vậy! Trong tiếng Anh, người dùng thường sử dụng 2 cách phát âm chính đó là US Giọng Anh - Mỹ và UK Giọng Anh - Anh. Vì cách phát âm giọng Anh - Mỹ chiếm khoảng 80% trong phần kỹ năng Listening nên ở bài này chúng ta chỉ cần học cách phát âm Tomorrow bằng ngôn ngữ US thôi nhé! Tomorrow được phát âm là / Ví dụ They will not be in the laboratory tomorrow morning Họ sẽ không có ở trong phòng thí nghiệm vào sáng mai đâu. Will he arrive on time tomorrow night? Anh ấy sẽ đến đúng giờ vào đêm mai chứ? Cấu trúc của Tomorrow trong thì tương lai đơn Cấu trúc ngữ pháp của Tomorrow trong tiếng Anh Trong bất kì bài học nào về từ vựng hay ngữ pháp, việc đầu tiên ta cần làm đó là nắm vững được những cấu trúc cơ bản sau đó mới tìm hiểu các cấu trúc mở rộng khác! Có 3 cấu trúc của Tomorrow CƠ BẢN Cấu trúc câu khẳng định S + Will + V + ..... + Tomorrow Cấu trúc câu phủ định S + Will + Not + V + ..... + Tomorrow / Tomorrow, S + Will + Not + V + ..... Cấu trúc câu nghi vấn Will + S + V + .....+ Tomorrow ? Ví dụ My mother will go to the commercial center tomorrow morning Mẹ tôi sẽ đến trung tâm thương mại vào sáng mai. My mother will not be at my sister's house tomorrow night Mẹ tôi sẽ không có ở nhà chị tôi vào đêm mai đâu. Will my mother go to the commercial center tomorrow morning? Có phải mẹ tôi sẽ đến trung tâm thương mại vào sáng mai? Cách dùng Tomorrow trong thì tương lai đơn Tomorrow dùng trong thì tương lai đơn như thế nào? Tomorrow được dùng trong câu ở thì TLĐ để diễn tả những suy nghĩ, dự đoán, lời hứa, lời mời của một ai đó vào khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Chẳng hạn như Có phải mẹ tôi sẽ ra chợ bán hoa vào sáng ngày mai? Jim hứa sẽ đi đến trường vào trưa ngày mai. Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tôi vào tối mai,.... Ta thấy, Tomorrow có thể xuất hiện trong 3 dạng câu chính trong thì TLĐ, nó có vị trí ở đầu câu hoặc ở cuối câu. Tuy nhiên ở câu dạng phủ định và khẳng định thì cho dù vị trí của Tomorrow ở đâu thì nó đều mang ý nghĩa giống nhau! Ví dụ Câu KĐ Sam will go to the bookstore tomorrow morning Sam sẽ đến hiệu sách vào sáng mai. Câu PĐ Tomorrow morning, Sam will not be at the office Sáng mai, Sam sẽ không có ở văn phòng hoặc là Sam will not be at the office tomorrow morning. Câu hỏi Will we arrive on time tomorrow evening? Chúng ta sẽ đến đúng giờ vào tối mai chứ?. Ta thấy, động từ được chia trong câu thì tương lai đơn sẽ chia thành 2 dạng đó là động từ thường và động từ tobe. Động từ thường thì sau will thường là động từ nguyên mẫu, còn với động từ tobe, sau will be thường là danh từ hoặc tính từ. Lưu ý khi dùng các bạn nhé! Cách dùng Tomorrow trong câu có các giới từ chỉ thời gian Tomorrow đi với giới từ nào? Các bạn có thắc mắc là Tomorrow dùng giới từ gì trong câu, dùng on tomorrow hay là in tomorrow vậy nhỉ? Hãy cùng xem phần dưới đây để hiểu hơn! Tomorrow chỉ dùng các giới từ chỉ thời gian Prepositions of time như By/ till/ untill để diễn đạt thời gian diễn ra các hành động hoặc sự việc. Các giới từ tiếng Anh In, on, at đi kèm với rất nhiều loại từ vựng khác nhau, nó dùng trong câu để chỉ thời gian hoặc chỉ nơi chốn còn các giới từ như By, till, untill thì ít được sử dụng hơn. Tuy nhiên khi kết hợp tomorrow với các giới từ này trong câu tiếng Anh nó sẽ là on tomorrow, in tomorrow, at tomorrow nó có nghĩa là trong ngày mai/ trên ngày mai/ ở ngày mai, về nghĩa thì nó nghe không hợp lí cho lắm. In thì dùng cho một khoảng thời gian dài, cụ thể như là tuần, tháng, năm, thế kỉ; On chỉ dùng để chỉ thời gian cụ thể nhưng ngắn hơn như thứ trong tuần, ngày nào đó trong tháng hoặc trong năm, At thì dùng để chỉ thời gian cụ thể hơn nữa như giờ, phút,... Bởi vậy, tuyệt đối không kết hợp on, in, at với tomorrow! By tomorrow Trong tiếng Anh, By tomorrow có nghĩa là trước ngày mai. Chẳng hạn như trước ngày mai tôi sẽ thanh toán nợ cho ngân hàng, trước ngày mai tôi sẽ trả kịch bản lại cho cô ấy,..... Ví dụ My mom will need to return the dress to the neighbor by tomorrow Mẹ tôi sẽ cần phải trả lại chiếc váy cho hàng xóm trước ngày mai. I need to finish up this script by tomorrow morning Tôi cần hoàn thành kịch bản này trước sáng ngày mai. Sau by tomorrow bạn có thể thêm vào từ chỉ buổi như morning, afternoon hoặc evening, không nhất thiết chỉ dùng mỗi by tomorrow. Till/ untill tomorrow Trong tiếng Anh, till/ untill tomorrow có nghĩa là cho đến ngày mai, còn khi kết hợp tomorrow với các buổi thì ta có till/ untill tomorrow afternoon cho đến chiều ngày mai, till/ untill tomorrow morning cho đến sáng ngày mai, till/ untill tomorrow evening/ night cho đến tối mai/ cho đến đêm mai. Ví dụ Sam won't see her mother until tomorrow evening hoặc là Sam won't see her mother til tomorrow evening Sam sẽ không gặp mẹ cô ấy cho đến tối ngày mai. Trong đó will not = won't. Lưu ý Giới từ till/ untill kết hợp với tomorrow tuy nhiên till/ untill có thể không đứng cạnh tomorrow trong cùng một câu. Ở trường hợp này ta sử dụng cấu trúc Till/ Untill tomorrow S + Will Not + V + ....+ Till/ Untill + S + Vs/ es + Tomorrow Đây là sự phối hợp giữa thì tương lai đơn và thì hiện tại đơn trong các mệnh đề chỉ thời gian. Ví dụ She will wait here until he comes back tomorrow morning Cô ấy sẽ đợi ở đây cho đến khi anh ấy quay lại vào sáng mai. Cách dùng Tomorrow trong câu tường thuật trực tiếp Cách dùng Tomorrow trong câu tường thuật trực tiếp Tomorrow dùng như thế nào trong câu trực tiếp, cách chuyển đổi Tomorrow sang câu trực tiếp như thế nào. Bên cạnh đó, tường thuật là kể lại, vậy câu tường thuật trực tiếp có phải là tự mình kể lại một câu chuyện hay một sự việc nào đó hay không nhỉ ? Hãy cùng xem định nghĩ chính xác của loại câu này nhé các bạn! Trong tiếng Anh, câu tường thuật trực tếp Direct speech là câu được dùng để kể lại một cách chính xác những gì mà người khác đã nói. Những điều được tường thuật lại hay kể lại thường có độ chính xác và tính đúng đắn cực kì cao nên lúc kể được để trong dấu ngoặc kép. Khi chuyển đổi Tomorrow từ câu tường thuật trực tiếp sang câu tường thuật gián tiếp thì Tomorrow đổi thành "The following day" hoặc là "The next day". Ví dụ 1 Tomorrow trong câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật trực tiếp Sam said "She will visit my uncle tomorrow" Sam nói "Cô ấy sẽ đến thăm chú tôi vào ngày mai". Trong trường hợp này, chuyển sang câu gián tiếp thì ta tiến hành lùi thì về quá khứ 1 thì và will đổi thành would, đại từ sở hữu my được chuyển thành her và đồng thời tomorrow cũng lùi thì thành the following day/ the next day . Từ đó, ta có câu gián tiếp sẽ là Sam said she would visit her uncle the following day” hoặc là Sam said she would visit her uncle the next day Sam nói rằng cô ấy sẽ đi thăm chú của cô ấy vào ngày mai. Ví dụ 2 Tomorrow trong câu tường thuật trực tiếp dạng câu hỏi. Ta có "Will you lend me your novel tomorrow?" Sam asked Bạn sẽ cho tôi mượn cuốn tiểu thuyết của bạn vào ngày mai chứ?" Sam hỏi Câu gián tiếp Sam asked me to lend her my novel the following day/ the next day Sam yêu cầu tôi cho cô ấy mượn cuốn tiểu thuyết của tôi vào ngày mai. Ta có "How about going to the sunflower field tomorrow?", Sam suggested "Ngày mai chúng mình đến cánh đồng hoa hướng dương chơi đi?", Sam gợi ý. Câu gián tiếp Sam suggested going to the sunflower field the next day hoặc là Sam suggested going to the sunflower field the following day Sam gợi ý chúng ta sẽ đi đến cánh đồng hoa hướng dương vào ngày mai. Các từ đi với Tomorrow trong tiếng Anh Từ nào đi với Tomorrow trong tiếng Anh? Bài học hôm nay chúng ta đang nói về từ Tomorrow mà tại sao trong câu lại có các cụm từ tomorrow evening, tomorrow morning, nhiều bạn sẽ thắc mắc tomorrow evening là thì gì?, tomorrow morning là dấu hiệu của thì nào hay không?. Bởi vì không phải lúc nào cũng sử dụng mỗi từ Tomorrow trong các câu tiếng Anh, ngoài từ Tomorrow cũng được mọi người sử dụng để nói về thời gian cụ thể ở trong ngày ta còn có các từ khác có thể kết hợp với Tomorrow đó là Tomorrow morning Sáng mai Tomorrow afternoon Chiều mai Tomorrow evening Tối mai Tomorrow night Đêm mai The day after tomorrow Ngày kia/ ngày hôm kia Ngày mốt Ví dụ Are you free tomorrow evening? Anh có rảnh vào tối mai không? My father will come to my aunt's house tomorrow morning Bố tôi sẽ đến nhà dì tôi vào sáng mai. He will have a date tomorrow afternoon with his best friend Anh ấy sẽ có một cuộc hẹn vào trưa mai với bạn thân của anh ấy. Tomorrow night, I will wake up to work Đêm mai, tôi sẽ dậy làm việc. The day after tomorrow I will finish my landscape painting lesson Ngày mốt tôi sẽ hoàn thành bài vẽ tranh phong cảnh. Video diễn đạt từ Tomorrow từ giảng viên Cùng tìm hiểu về từ Tomorrow và cách dùng của nó Phim hoạt hình của Tom sử dụng từ Tomorrow Bài tập về cách dùng Tomorrow trong tiếng Anh Ví dụ về Tomorrow trong tiếng Anh Bài tập Sắp xếp lại câu will/ they/ finish/ tomorrow/ the course. tomorrow/ it/ be/ will/ sunny. thought/ would not be/ it/ sunny tomorrow/ my mom. tomorrow/ morning/ i need/ my mom/ to/ send/ me/ the scripts/ by. morning/ tomorrow/ sam/ go/ will/ to the city. my brother/ his/ tomorrow morning/ will/ room/ clean. her/ is/ the day/ due/ after tomorrow/ business/ project. you/ at 9 o'clock/ tomorrow night/ teach me piano/ can/ lessons. he/ think/ wait/ tomorrow/ until/ night/ doesn't/ I'll. will/ tomorrow/ the flowers/ bloom. Đáp án They will finish the course tomorrow It will be sunny tomorrow My mom thought it would not be sunny tomorrow I need my mom to send me the scripts by tomorrow morning Sam will go to the city tomorrow morning Will my brother clean his room tomorrow morning? Her business project is due the day after tomorrow Can you teach me piano lessons at 9 o'clock tomorrow night? He doesn't think I'll wait until tomorrow night The flowers will bloom tomorrow Kết thúc bài học " Tomorrow là thì gì?" của các bạn có thấy Tomorrow có nhiều điều thú vị hay không? Đọc hiểu là một chuyện, vận dụng những kiến thức đã học đó vào các bài thi cũng như trong giao tiếp được hay không cũng rất quan trọng. Bên cạnh lý thuyết thì chúng tôi cũng đã đưa ra bài tập để các bạn có thể rèn luyện khả năng nhận biết và sử dụng từ vựng một cách tốt nhất. Hy vọng, bài học ngày hôm nay sẽ mang lại cho các bạn sự trải nghiệm mới mẻ nhưng lại đầy thú vị. Chúc các bạn học tốt! Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân /tə'mɔrou/ Thông dụng Cách viết khác to-morrow Danh từ Ngày mai it may rain tomorrow mai trời có thể mưa tomorrow morning sáng mai the day after tomorrow ngày kia never put off till tomorrow what you can do today đừng để sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay Tương lai gần Tomorrow's world Thế giới của ngày mai Phó từ Vào ngày mai She's getting married tomorrow Cô ấy sẽ kết hôn vào ngày mai tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ

nghĩa của từ tomorrow