Đề thi lý thuyết lái xe số 1 - Ôn thi lý thuyết giấy phép lái xe ô tô hạng B2. Số câu hỏi: 35 câu. Xe máy chuyên dùng phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng; phải cho xe chạy trên một làn đường và chỉ chuyển làn ở nơi được phép quay đầu xe, lui xe khi cần thiết
Theo như công ước trên, bằng lái xe quốc tế do Việt Nam cấp chỉ được sử dụng và có hiệu lực ở 85 quốc gia như: : Mỹ, Úc, Canada, Đài Loan, Nhật ,Trung Quốc, Angola , Mã Lai , Singapore , Campuchia , Lào…Do đó sử dụng bằng lái xe quốc tế IAA là phương án tối ưu nhất hiện
Xe nâng hàng hay còn là xe nâng trong tiếng trung quốc được gọi là 叉车 (chā chē). Là dòng máy móc phổ biến nhất trong giải pháp nâng hạ trong các khu công nghiệp, công trường, các khu chế xuất và trong các kho sạch, kho lạnh như thức ăn hay thủy sản. Hiện nay, Xe nâng trung quốc tại Việt Nam rất đa dạng như: xe nâng heli ( 合力叉车 ), xe nâng hangcha
Hôm nay, Quản Trị Mạng sẽ giới thiệu với các bạn một mini game để xem tên tiếng Trung của bạn là gì? Bạn truy cập link này nhé. Giả sử tên tiếng Việt của bạn là Đặng Thành Vinh, khi chuyển qua tiếq Việt mới sẽ là: Dặq Wàn' Vin', còn khi chuyển thành tiếng Trung sẽ là
Khám phá Thợ máy, YouTuber nổi tiếng khuyên gì với người định mua xe cũ? Là người yêu thích xe Nhật, thợ máy, YouTuber nổi tiếng Scotty Kilmer lại khuyến cáo những người theo dõi kênh YouTube của ông những điểm quan trọng cần lưu ý khi mua xe cũ, với ví dụ là chiếc Mazda CX-5 đời 2014-2016.
cash. Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 大车 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 大车 trong tiếng Trung và cách phát âm 大车 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 大车 tiếng Trung nghĩa là gì. 大车 âm Bắc Kinh 大車 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [dàchē]1. xe ngựa; xe bò。牲口拉的两轮或四轮载重车。2. thợ máy; người phụ trách máy móc; người lái đầu máy xe lửa。对火车司机或轮船上负责管理机器的人的尊称。也作大伡。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 大车 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 存款单 tiếng Trung là gì? 酷 tiếng Trung là gì? 有害 tiếng Trung là gì? 山楂 tiếng Trung là gì? 反躬 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 大车 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 大车 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bằng lái xe tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bằng lái xe trong tiếng Trung và cách phát âm bằng lái xe tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bằng lái xe tiếng Trung nghĩa là gì. 牌照 《政府发给的行车的凭证, 旧时也指发给某些特种营业的执照。》giấy phép lái xe Nếu muốn tra hình ảnh của từ bằng lái xe hãy xem ở đây Xem thêm từ vựng Việt Trung lâm tuyền tiếng Trung là gì? người ăn nói chua ngoa tiếng Trung là gì? sè cánh tiếng Trung là gì? ngã ba sông tiếng Trung là gì? kim loại màu tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bằng lái xe trong tiếng Trung 牌照 《政府发给的行车的凭证, 旧时也指发给某些特种营业的执照。》giấy phép lái xe Đây là cách dùng bằng lái xe tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bằng lái xe tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ô tô Ô tô hay còn có tên gọi khác là xe hơi là 1 loại phương tiện giao thông chạy bằng bốn bánh. Tên gọi ô -tô là từ có nguồn gốc từ Pháp. Từ này được bắt nguồn từ auto và monilis. Ban đầu từ ngữ ngày được gọi chung chỉ các loại xe có thể tự di chuyển được. Sau đây, chúng ra cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu kĩ hơn về các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ô tô nhé. Phần 1 Từ vựng tiếng trung chuyên ngành ô tô 1 Bót lái 汽车动力转向器 qìchē dònglì zhuǎnxiàng qì 2 Bình khí nén 出气筒 chūqìtǒng 3 Đèn pha 前照灯 qián zhào dēng 4 Nắp trần 顶盖 dǐng gài 5 Ghế lái, đệm ghế lái 左右后挡泥板 zuǒyòu hòu dǎng ní bǎn 6 Gioăng kính chắn trước gió 汽车密封条 qìchē mìfēng tiáo 7 Bộ tản nhiệt 散热器带导风照 sànrè qì dài dǎo fēng zhào 8 Vô lăng 方向盘/转向盘 fāngxiàngpán/zhuǎnxiàng pán 9 Táp lô 仪表板本体 yíbiǎo bǎn běntǐ 10 Ca lăng 格棚 gé péng 11 Lỗ 孔子 kǒngzǐ 12 ống gió khử sương 除雾风管 chú wù fēng guǎn 13 Cần gài ben 取力器 qǔ lì qì 14 Công tắc tấm cánh ba liên 三连翘板开关 sān lián qiáo bǎn kāiguān 15 Trục các đăng 传动轴 chuándòng zhóu 16 Các đăng 前围下面罩 qián wéi xià miànzhào 17 Mặt nạ đen 前围上面罩 qián wéi shàng miànzhào 18 Vôn 伏 fú 19 Đèn soi biển số 牌照灯 páizhào dēng 20 Ray dẫn sau kính cửa phải 右车门玻璃下导轨 yòu chēmén bōlí xià dǎoguǐ 21 Mác 标徽 biāo huī 22 Chụp chắn bụi 防尖罩 fáng jiān zhào 23 Băng dính 布基胶带 bù jī jiāodài 24 Tay cẩu 起重摇杠 qǐ zhòng yáo gāng 25 Tua vít 4 cạnh 一字形起子 yī zìxíng qǐzi 26 Êcu may ơ 轮毂轴承螺母 lúngǔ zhóuchéng luómǔ 27 Bộ bảo vệ ốc xoắn 螺旋护罩 luóxuán hù zhào 28 Màng mỏng chắn nước 防水薄膜 fángshuǐ bómó 29 Nắp đế khuy nhựa 塑料堵盖 sùliào dǔ gài Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 30 Giá đỡ van chờ cảm quang 感裁阀支架 gǎn cái fá zhījià 31 Đệm vênh kiểu đĩa 碟形弹性垫圈 dié xíng tánxìng diànquān 32 Đinh vít đuôi nhỏ 尖尾螺钉 jiān wěi luódīng 33 Núm trượt kiểu thẳng 直/弯通式滑脂嘴 zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐ 34 Đinh tán 轴芯聊钉 zhóu xīn liáo dīng 35 Êcu lục giác có rãnh 六角开槽螺母 liùjiǎo kāi cáo luómǔ 36 Nút ren côn lục giác 六角头推形螺塞 liùjiǎo tóu tuī xíng luó sāi 37 Còi xe 汽车音响 qìchē yīnxiǎng 38 Lốp xe 轮胎 lúntāi 39 Động cơ/ mô tơ 汽车发动机 qìchē fādòngjī 40 Động cơ diesen 柴油机 cháiyóujī 41 Động cơ ga dầu 汽油机 qìyóujī 42 Ghế lái 司机坐椅 sījī zuò yǐ 43 Tựa lưng 靠背 kàobèi 44 Đệm ngồi 座垫 zuò diàn 45 Giường ngủ 卧铺 wòpù 46 Đường ống gió 过渡风道 guòdù fēng dào 47 ống dẫn gió vào 进风管 jìn fēng guǎn 48 Tăng bua 制动鼓 zhì dòng gǔ 49 Cút nối 推端管接头 tuī duān guǎn jiētóu 50 Chốt chẻ 开口锁 kāikǒu suǒ 51 Quai nhê 卡箍 kǎ gū 52 Cút nối thẳng 直通接头 zhítōng jiētóu 53 Cút chuyển tiếp 过渡接头 guòdù jiētóu 54 Bu lông lục giác 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān 55 Tuy ô gió vào 进风胶管 jìn fēng jiāoguǎn 56 Máy nén 空压机 kōng yā jī 57 Bản đệm 垫板 diàn bǎn 58 Tuy ô khí vào bộ giảm thanh 消声器进气管 xiāoshēngqì jìn qìguǎn 59 Giá đỡ gương hậu ngoài trái/phải左/右外后视镜支掌杆zuǒ/yòu wài hòu shì jìng zhī zhǎng gān 60 Giá đỡ 支架 zhījià 61 Bơm ben 助力器 zhùlì qì 62 Phanh 制动分泵 zhì dòng fēn bèng 63 Đồng hồ công tơ mét 里程表 lǐchéng biǎo 64 Bộ hơi động cơ 发动机气缸 fādòngjī qìgāng 65 Bầu trợ lực chân không 真空助力器 zhēnkōng zhùlì qì 66 Badoxoc cabin 驾驶室前保护杠 jiàshǐ shì qián bǎohù gāng 67 Dây phanh tay 手制动软轴线 shǒu zhì dòng ruǎn zhóuxiàn 68 Cần phanh tay 手刹架 shǒushā jià 69 Quạt gió nắp trần cabin 驾驶架天窗 jiàshǐ jià tiānchuāng 70 Bơm nước động cơ có trợ lực 发动机水泵 fādòngjī shuǐbèng 71 Máy bơm nước 水泵 shuǐbèng 72 Rơle đèn pha cốt 前照灯继电器 qián zhào dēng jìdiànqì 73 Loa đài và dây 收放机喇叭带连接线shōu fàng jī lǎbā dài liánjiē xiàn 74 Bộ năng hạ kính 车门玻璃升降器 chēmén bōlí shēngjiàng qì 75 Bóng đèn xinnhan 前转向灯灯泡 qián zhuǎnxiàng dēng dēngpào 76 Bóng đèn 灯泡 dēngpào 77 ống nước gió ấm 暖风水管 nuǎn fēngshuǐ guǎn 78 Tấm đậy nắp 顶盖 dǐng gài 79 Gương trần 内后视镜 nèi hòu shì jìng 80 Giàn lạnh 蒸发器 zhēngfā qì 81 Giàn nóng 冷凝器 lěngníng qì 82 Chốt cavét 楔形锁销 xiēxíng suǒ xiāo 83 Nắp đậy công tắc chuyển đổi còi hơi 气电喇叭传换开关堵盖qì diàn lǎbā huán huàn kāiguān dǔ gài 84 Giá đỡ liên kết 连接支架 liánjiē zhījià 85 Dây an toàn 安全带 ānquán dài 86 Bu lông hinh chữ U U 型螺拴 U xíng luó shuān 87 Trục các đăng giữa và thanh chống中间传动轴及支承zhōngjiān chuándòng zhóu jí zhīchéng 88 Bộ côn 离合器 líhéqì 89 Giá đỡ tuyô dầu sau bộ côn 离合器后油管支架 líhéqì hòu yóuguǎn zhījià 90 Hàn giá đỡ tấm chắn bùn sau phải右后挡泥板支架焊接yòu hòu dǎng ní bǎn zhījià hànjiē 91 Giá đỡ sau cabin phải/trái 右/左连接支架后悬置yòu/zuǒ liánjiē zhījià hòu xuán zhì 92 Thiết bị giảm thanh 消声器 xiāoshēngqì 93 Thanh kéo 拉杠 lā gāng 94 Núm trượt kiểu thẳng /cong 直/弯通式滑脂嘴 zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐ 95 Bulong hinh chữ U U 型螺拴 U xíng luó shuān 96 Đệm 垫板 diàn bǎn 97 Thanh bảo vệ trước cabin 驾驶室前保护杠 jiàshǐ shì qián bǎohù gāng 98 Bu lông hình chữ U U 型螺拴 U xíng luó shuān 99 Bình giảm thanh 消声器 xiāoshēngqì 100 Bóng đèn xi nhan 前转向灯灯泡 qián zhuǎnxiàng dēng dēngpào 101 Kính chắn trước gió 汽车密封条 qìchē mìfēng tiáo 102 Động cơ diegen 柴油机 cháiyóujī Vừa đi làm vừa học tốt tiếng Trung, lại còn ứng dụng ngay vào công việc ? Tưởng không dễ mà dễ không tưởng khi có phương pháp thích hợp. Đáp án ngay TẠI ĐÂY Phần 2 từ vựng tiếng trung chuyên ngành ô tô /chēchǎng/ Bãi đỗ xe /gōnggòng qìchē tíngchē zhàn/ Bến đỗ xe buýt 3. 計程車站 /chūzū chē zhàn/ Bến xe taxi 4. 方向盤 /fāngxiàngpán/ Bánh lái, vô lăng 5. 汽車牌照 /qìchē páizhào/ Biển số ô tô 6. 散熱器 /sànrè qì/ Bộ tản nhiệt đầu máy ô tô 7. 刮水器 /guā shuǐ qì/ Cần gạt nước 8. 變速杆 /biànsù gǎn/ Cần số 9. 避震器 /bì zhèn qì/ Bộ giảm chấn 10. 油門 /yóumén/ Chân ga 11. 座位 /zuòwèi/ Chỗ ngồi 12. 喇叭 /lǎbā/ Còi 13. 速度表 /sùdù biǎo/ Công tơ mét đo tốc độ 14. 轉向燈開關 /zhuǎnxiàng dēng kāiguān/ Công tắc đèn xi nhan 15. 汽車出租公司 /qìchē chūzū gōngsī/ Công ty cho thuê ô tô 16. 車門 /chēmén/ Cửa xe 17. 安全帶 /ānquán dài/ Dây an toàn 18. 停車 /tíngchē/ Dừng xe 19. 轉向燈 /zhuǎnxiàng dēng/ Đèn báo rẽ, đèn xi nhan 20. 側燈 /cè dēng/ Đèn bên hông, đèn cạnh xe 21. 計程車頂燈 /chūzū chē dǐngdēng/ Đèn tín hiệu trên nóc xe taxi 22. 泛光燈 /fàn guāng dēng/ Đèn phản quang 23. 尾燈 /wěidēng/ Đèn sau, đèn hậu 24. 乘錯車 /chéng cuòchē/ Đi nhầm xe 25. 乘公車 /chéng gōngjiāo chē/ Đi xe buýt 26. 里程表 /lǐchéng biǎo/ Đồng hồ đo cây số 27. 汽油表 /qìyóu biǎo/ Đồng hồ xăng 28. 電車路軌 /diànchē lùguǐ/ Đường ray xe điện 29. 終點站 /zhōngdiǎn zhàn/ Ga cuối cùng 30. 乘客座位 /chéngkè zuòwèi/ Ghế hành khách 31. 駕駛座位 /jiàshǐ zuòwèi/ Ghế của tài xế, ghế lái 32. 車頂行李架, 頂篷行李架 /chē dǐng xínglǐ jià, dǐng péng xínglǐ jià/ Giá hành lý trên nóc xe 33. 減速 /jiǎnsù/ Giảm tốc độ 34. 交通擁擠時間 /jiāotōng yǒngjǐ shíjiān/ Giờ cao điểm 35. 後視鏡 /hòu shì jìng/ Gương chiếu hậu 36. 月票乘客 /yuèpiào chéngkè/ Hành khách đi vé tháng 37. 置物盒 /zhìwù hé/ Hộp đựng đồ trên xe 38. 制動器 /zhìdòngqì/ Hộp phanh 39. 站客 /zhàn kè/ Khách ở bến 40. 發動引擎 /fādòng yǐnqíng/ Khởi động động cơ 41. 底盤 /dǐpán/ Khung gầm ô tô 42. 擋風玻璃 /dǎng fēng bōlí/ Kính chắn gió 43. 側鏡 /cè jìng/ Kính chiếu hậu 44. 輪胎 /lúntāi/ Lốp xe 45. 備用輪胎 /bèiyòng lúntāi/ Lốp dự phòng 46. 自動計程器 /zìdòng jì chéng qì/ Máy đo chặng đường tự động, đồng hồ tính tiền /taxi/ 47. 自動計費器 /zìdòng jì fèi qì/ Máy tính phí tự động, đồng hồ tính tiền /taxi/ 48. 計程車服務業 /chūzū qìchē fúwù yè/ Ngành dịch vụ taxi 49. 放鬆手刹 /fàngsōng shǒushā/ Nhả phanh 50. 售票員 /shòupiàoyuán/ Nhân viên bán vé 51. 查票員 /chá piào yuán/ Nhân viên soát vé 52. 車頂 /chē dǐng/ Nóc xe 53. 下客處 /xià kè chù/ Nơi xuống xe 54. 刹車 /shāchē/ Phanh xe 55. 急刹車 /jí shāchē/ Phanh xe gấp, thắng gấp 56. 掉頭 /diàotóu/ Quay đầu 57. 暈車 /yùnchē/ Say xe 58. 門把 /mén bǎ/ Tay nắm cửa xe 59. 踩油門 /cǎi yóumén/ Tăng ga, lên ga 60. 加速 /jiāsù/ Tăng tốc 61. 熄火 /xīhuǒ/ Tắt máy Tên các hãng xe bằng tiếng Trung 劳斯莱斯 Rolls-royce rolls-royce tiếng Trung là gì 兰博基尼 Lamborghini Lamborghini tiếng Trung là gì 法拉利 Ferrari Ferrari tiếng Trung là gì 菲亚特 Fiat Fiat tiếng Trung là gì 雷克萨斯 Lexus Lexus tiếng Trung là gì 福特 Ford Ford tiếng Trung là gì 路虎 Land Rover Land Rover tiếng Trung là gì 马自达 : Mazda Mazda tiếng Trung là gì 雅阁 Accord Accord tiếng trung là gì 梅赛德斯奔驰 Mercedes – Benz Mercedes – Benz tiếng Trung là gì 阿库拉 Acura Acura tiếng Trung là gì 吉普 Jeep Jeep tiếng Trung là gì 大发 Daihatsu Daihatsu tiếng Trung là gì 奥迪 Audi Audi tiếng Trung là gì 保时捷 Porsche 宾利 Bentley Bentley tiếng Trung là gì Trong quá trình học tiếng Trung, có 4 vấn đề lớn nhất chúng ta thường gặp phải. Đó là phát âm, từ vựng, ngữ pháp và đọc dịch. Trong đó chắc hẳn rất nhiều bạn đã rất stress với NGỮ PHÁP tiếng Trung. Bởi việc nhồi nhét những lí thuyết khô khan này khiến chúng ta cảm thấy mệt mỏi và chán nản. Nhưng tất cả đều có thể giải quyết khi đã xuất hiện 1 bộ sách có thể xử lý vấn đề đau đầu này. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu Shop Tiki Shop Shopee Shop Lazada ? Hotline – ?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy
Từ vựng tiếng Trung về các phụ tùng, linh kiện xe máy có thể sẽ có ích với công việc của bạn hiện tại. Xe máy tiếng Trung là Xe máy / 摩托车 / Mótuō chē Chinese xin giới thiệu tới bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy dưới đây 1 Động cơ 电机 Diàn jī 2 Hộp ắc quy 电池 Diàn chí 3 Bộ sạc 充电器 Chōng diàn qì 4 Còi 喇叭 lǎ bā 5 Đồng hồ đo tốc độ 仪表 yì biǎo 6 Dây cáp điện 电缆线 Diàn lǎn xiàn 7 Thiết bị chống trộm 防盗器 Fáng dào qì 8 Dây sạc 3 giắc cắm 三孔充电线 Sān kǒng chōng diàn qì 9 Cầu chì 保险丝 Bǎo xiǎn sī 10 Dây nối ắc quy 电池连接线 Diàn chí lián jiē xiàn 11 Tay điều tốc 转把 Zhuǎn bǎ 12 Tay nắm 把套 bǎ tào 13 Đèn xin nhan trái phía trước 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng 14 Đèn xin nhan phải phía trước 右前转向灯 Yòu qián zhuǎn xiàng dēng 15 Khung xe 车架 chē jià 16 Chân trống đôi 主支架 zhǔ zhī jià 17 Chân trống đơn 侧支架 cè zhī jià 18 Gác ba ga 后平叉 Hòu píng chā 19 Ghi đông 方向把 Fāng xiàng bǎ 20 Giảm sóc giữa 中心减震器 Zhōng xīn jiǎn zhèn qì 21 Tay phanh sau 后制动手柄 Hòu zhì dòng shǒu bǐng 22 Vành xe 前轮毂 Qián lún gǔ 23 Đế để chân 脚踏板 Jiǎo tā bǎn 24 Đèn phản xạ 后回复反射器 Hòu huí fù fǎn shè qì 25 Bộ khóa 套锁 Tào suǒ 26 Yên xe 座垫 zuò diàn 27 Kính chiếu hậu 后视镜 Hòu shì jìng 28 Biển xe 尾牌 Wěi pái 29 Lò xo 弹簧 Tán huáng 30 Hoa dán 贴花 tiē huā 31 Sách hướng dẫn 说明书 shuō míng shū 32 Tựa lưng sau 靠背支架 Kào bèi zhī jià 33 Bàn đạp phải 右脚蹬 Yòu jiǎo dèng 34 Bàn đạp trái 左脚蹬 zuǒ jiǎo dèng 35 Lốp xe 外胎 Wài tái 36 Lồng xe 中心罩 Zhōng xīn zhào 37 Đệm sau 后座垫 Hòu zuò diàn 38 Giỏ xe 菜篮盖 Cài lán gài Các hãng xe máy Honda Yamaha Piaggio SYM Suzuki Triumph Harley Davidson Ducati KTM Kawasaki Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. ⇒ Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao thông Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô Nguồn Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả. Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. Back to top button
Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy là một chủ đề từ vựng giao tiếp chuyên ngành cần phải nắm khi làm việc. Phương tiện giao thông chiếm số lượng khổng lồ ở Việt Nam, bởi vì giá rẻ và thuận tiện nên người dân nước ta sở hữu xe máy nhiều thứ 2 trên thế giới. Vậy bạn có biết các bộ phận, linh kiện máy móc của xe máy bằng tiếng Trung là gì không? Hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu nhé. Xem thêm Học tiếng Hoa online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao. Nội dung chính 1. Từ vựng tiếng Trung về linh kiện phụ tùng xe máy 2. Từ vựng mẫu câu về sửa xe tiếng Trung 3. Tên các hãng xe máy trong tiếng Trung Học từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy Phụ tùng tiếng Trung là gì? Phụ tùng tiếng Trung là 配件 / Pèijiàn /, phụ tùng xe là 摩托车配件 / Mótuō chē pèijiàn /. Bạn có biết trong tiếng Trung, bánh xe là gì? Phanh xe là gì không? Dưới đây là giới thiệu tổng hợp những từ vựng tiếng Trung cơ bản về linh kiện xe máy bạn cần biết. Tìm hiểu ngay Tiếng Trung sơ cấp. Các bộ phận xe máy bằng tiếng Trung Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 摩托车 mótuō chē Xe máy 右脚蹬 yòu jiǎo dèng Bàn đạp phải 左脚蹬 zuǒ jiǎo dèng Bàn đạp trái 车轮 Chēlún Bánh xe 尾牌 wěi pái Biển số xe 套锁 tào suǒ Bộ khóa 充电器 chōng diàn qì Bộ sạc 火花塞 huǒhuāsāi Bugi 保险丝 bǎo xiǎn sī Cầu chì 主支架 zhǔ zhī jià Chân trống đôi 侧支架 cè zhī jià Chân trống đơn 喇叭 lǎ bā Còi, kèn 电缆线 diàn lǎn xiàn Dây cáp điện 电池连接线 diàn chí lián jiē xiàn Dây nối ắc quy 三孔充电线 sān kǒng chōng diàn qì Dây sạc 3 giắc cắm 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng Đèn xi nhan trái phía trước 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng Xi nhan phải phía trước 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì Đèn phản xạ 脚踏板 jiǎo tā bǎn Đế để chân 后座垫 hòu zuò diàn Đệm sau 刹车盘 shāchē pán Đĩa phanh 电机 diàn jī Động cơ 仪表 yì biǎo Đồng hồ đo tốc độ 后平叉 hòu píng chā Gác ba ga 方向把 fāng xiàng bǎ Ghi đông 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì Giảm sóc giữa 菜篮盖 cài lán gài Giỏ xe 贴花 tiē huā Decal xe dán hoa văn 电池 diàn chí Hộp ắc quy 车架 chē jià Khung xe 后视镜 hòu shì jìng Kính chiếu hậu 弹簧 tán huáng Lò xo 外胎 / 轮胎 wài tái / lúntāi Lốp xe 中心罩 zhōng xīn zhào Lồng xe 链盘齿轮 liàn pán chǐlún Nhông xích 防盗器 fáng dào qì Thiết bị chống trộm 转把 zhuǎn bǎ Tay điều tốc 把套 bǎ tào Tay nắm 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng Tay phanh sau 靠背支架 kào bèi zhī jià Tựa lưng sau 前轮毂 qián lún gǔ Vành xe 说明书 shuō míng shū Sách hướng dẫn 座垫 zuò diàn Yên xe CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM 2. Từ vựng mẫu câu về sửa xe tiếng Trung Khi đến một khu vực sử dụng tiếng Trung mà xe bạn lại bị hư hỏng thì bạn sử dụng những câu hội thoại ví dụ về sửa xe bằng tiếng Trung và từ vựng liên quan bên dưới. Xì lốp xe, bể bánh 爆胎 / Bào tāi / Lủng bánh xe, vỏ xe bị thủng 车胎瘪了 / Chētāi biěle / Thay bánh xe 换轮子 / Huàn lúnzi / Dầu diesel Điezen 柴油 / Cháiyóu / Bằng lái xe 驾驶证 / Jiàshǐ zhèng / Phiếu đăng ký xe 行车证 / Xíngchē zhèng / Vá lốp xe 轮胎补丁 / Lúntāi bǔdīng / Sửa xe 修理车 / Xiūlǐ chē / Cái bơm bánh xe 打气筒 / Dǎ qìtǒng / Bơm xe đạp 自行车打气筒 / Zìxíngchē dǎ qìtǒng / Xe nâng hàng 叉车 / Chāchē / Câu hội thoại thông dụng tiếng Trung khi đi sửa xe Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 我的车发动不起来了。 Wǒ de chē fādòng bù qǐlái le Xe của tôi không khởi động được. 您能看一下发动机是否有毛病吗? Nín néng kàn yí xià fādòngjī shìfǒu yǒu máobìng ma Anh kiểm tra thử xem có phải động cơ có vấn đề không? 我的轮胎瘪了,请检查一下。 Wǒ de lúntāi biě le, qǐng jiǎnchá yí xià Lốp xe của tôi bị xẹp rồi, làm ơn kiểm tra giúp tôi 1 chút. 我来检查一下您的轮胎好吗? Wǒ lái jiǎnchá yí xià nín de lúntāi hǎo ma Để tôi kiểm tra lốp xe của anh nhé? 我车上的电瓶坏了。 Wǒ chē shàng de diàn píng huài le Bình ắc quy trên xe của tôi bị hỏng rồi. 您能检查一下减震器吗? Nín néng jiǎnchá yí xià jiǎnzhènqì ma Anh có thể kiểm tra thiết bị dùng giảm xóc 1 chút không? 您车上的减震器坏了。 Nín chē shàng de jiǎnzhènqì huài le Thiết bị giảm xóc trên xe của anh bị hỏng rồi. 发动机的声音不正常。 Fādòngjī de shēngyīn bú zhèng cháng Tiếng của động cơ không bình thường. 发动机出了故障。 Fādòngjī chū le gù zhàng Động cơ bị hỏng rồi. 车速过了每小时50公里,车身就开始发抖。 Chēsù guò le měi xiǎoshí 50 gōnglǐ, chēshēn jiù kāishǐ fādǒu Xe cứ chạy quá 50km/h, thì thân xe bắt đầu rung. 要不要洗车? Yào bú yào xǐchē Có cần rửa xe không? 擦拭一下车窗好吗? Cāshì yí xià chēchuāng hǎo ma Anh lau qua cửa xe được không? 您是否要我检查一下发动机? Nín shìfǒu yào wǒ jiǎnchá yí xià fādòngjī Có phải anh muốn tôi kiểm tra động cơ không? 您的车的确该调试一下车子了。 Nín de chē dí què gāi tiáo shì yí xià chēzi le Quả thực xe của anh phải chỉnh lại một chút. 我来检查一下车油,好吗? Wǒ lái jiǎnchá yí xià chēyóu, hǎo ma Để tôi kiểm tra xăng xe được không? 我说不清楚哪里出了问题。 Wǒ shuō bu qīngchu nǎlǐ chū le wèntí Tôi cũng không nói rõ được nó bị trục trặc ở đâu. 看来问题真不少。 Kàn lái wèntí zhēn bù shǎo Xem ra vấn đề cũng không ít đâu. 我到那边把牵引车开来。 Wǒ dào nàbiān bǎ qiānyǐnchē kāi lái Để tôi sang bên kia mở máy kéo. 3. Tên các hãng xe máy trong tiếng Trung Các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới khi đến Trung Quốc đều được dịch sang tiếng Trung, hoàn toàn không gọi bằng tên gốc của các thương hiệu này. Sau đây là những hãng xe máy được dịch sang tiếng Trung. Những hãng hàng xe nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 本田 Běntián Honda 雅马哈 Yǎmǎhā Yamaha 铃木 Língmù Suzuki 宝马 Bǎomǎ BMW 三阳机车 Sān yáng Jīchē SYM 凯旋 Kǎixuán Triumph 杜卡迪 Dù kǎ dí Ducati 比亚乔 Bǐ yǎ qiáo Piaggio 川崎 Chuānqí Kawasaki 卡吉瓦 Kǎ jí wǎ Cagiva 印第安 Yìn dì ān Indian 哈雷戴维森 Hāléi dàiwéisēn Harley Davidson 极品汉德森 Jípǐn hàn dé sēn Excelsior Henderson Đây là các từ vựng tiếng Trung về chủ đề linh kiện xe máy, hy vọng bài viết trên có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người làm việc liên quan đến chuyên ngành xe máy Trung Quốc có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung chất lượng giáo trình từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé! Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
lái xe máy tiếng trung là gì