Trong giờ Anh, việc phân biệt đúng giữa nội cồn từ với ngoại cồn từ giúp chúng ta tránh được các lỗi ngữ pháp và biểu đạt ý nghĩa của câu một cách chủ yếu xác. Song, nhiều lúc phân biệt các động từ này trong một số trong những trường hòa hợp lại khá băn khoăn
Câu bị động (Passive Voice) - Tổng hợp cách dùng, cấu trúc, các dạng đặc biệt và bài tập có đáp án. Câu bị động (Passive Voice) là một ngữ pháp cơ bản và phổ biến trong tiếng Anh mà bất cứ người học ngoại ngữ nào cũng nên nắm vững. Hôm nay Fast English sẽ cùng các
Trừ các trường hợp các mẫu câu đặc biệt của thể bị động, mà trong các mẫu câu đó đại từ nhân xưng và động từ to be bị ẩn thì trong câu sẽ mất đi 2 thành phần này.
Câu bị động với chủ ngữ giả IT. 1. Câu bị động với 2 tân ngữ. Nhiều động từ trong tiếng Anh có thể được theo sau bởi hai tân ngữ (chỉ người và chỉ vật) ở dạng thức: “V + someone + something”. Đặc biệt các câu này có thể được chuyển sang dạng bị động
Bên cạnh đó bạn có thể tải ebook học tiếng Anh miễn phí hoặc tham gia các khóa học tiếng Anh online của KISS English. Bài tập trắc nghiệm Passive Voice giúp bạn củng cố kiến thức tốt hơn. Trên đây là những kiến thức tổng quan về Passive Voice (câu bị động) mà bài viết
cash. Các trường hợp đặc biệt của câu bị độngCÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNGSpecial cases of passive voiceCâu bị động trong tiếng anh Tìm hiểu cấu trúc, cách sử dụng và cách chuyển từ câu chủ động qua câu bị động. Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ "to be" theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ TO BE được chia ở dạng số nhiều...Tổng hợp lý thuyết và bài tập về câu bị độngDạng bị động của Động từ khuyết thiếuCâu hỏi dạng bị độngBài tập về câu bị động trong Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁNI- Bị động với động từ có 2 tân ngữTa thường gặp một số câu có 2 tân ngữ đi sau động từVí dụ- He gave me a thấy sau động từ "gave" có 2 tân ngữ là "me" và "a book". Trong 2 tân ngữ này thì "a book" được gọi là tân ngữ trực tiếp trực tiếp chịu tác động của động từ "gave" – đưa. Còn "me" được gọi là tân ngữ gián tiếp không trực tiếp chịu tác động của động từ.Ta hiểu động từ "đưa" ở đây là ta "cầm, nắm" "CÁI GÌ" ở trên tay rồi đứa "NÓ" cho "AI ĐÓ". Và "CÁi GÌ" ở đây sẽ trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ trực tiếp. Còn "AI ĐÓ" không trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ gián có cấu trúc câu chủ động với động từ có 2 tân ngữS + V + Oi + OdTrong đó S subject Chủ ngữV verb Động từOi indirect object tân ngữ gián tiếp Không trực tiếp chịu tác động của động từOd direct object tân ngữ trực tiếp Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từCâu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau- TH1 ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị độngS + be + VpII + Od- TH2 Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị độngS + be + VpII + giới từ + OiVí dụ- Chủ động She gave me an apple yesterday. Cô ấy đưa cho tôi một quả táo ngày hôm qua.S V Oi Odme tân ngữ gián tiếp; an apple tân ngữ trực tiếp- Bị động TH1 I was given an apple yesterday. Tôi được cho một quả táo ngày hôm quaS be VpII OdTa lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ nên "me" chuyển thành "I".TH2 An apple was given to me yesterday. Một quả táo được đưa cho tôi ngày hôm qua.S be VpIITa lấy tân ngữ trực tiếp "an apple" lên làm chủ ngữ và sau động từ phân từ 2 ta sử dụng giới từ "to".Ví dụ 2- Her mother bought her a book V Oi Od-> She was bought a book be VpII Od-> A book was bought for her be VpII giới từ OiII- Bị động với động từ khuyết thiếuCác động từ khuyết thiếu modal verbO Can, could, would, should, may, might, need, must, ought toChủ động S + Modal V + Vnguyên thể + OBị động S + modal V + be + VpII + + by + OVí dụ- Chủ động She can speak English Bị động English can be spoken Bị động với "be going to"Chủ động S + be + going to + V + OBị động S + be + going to + be + VpII + by + OVí dụ- My father is going to do the The gardening is going to be done by my Bị động với câu mệnh lệnh thứcTa thường gặp các câu mệnh lệnh thức như- Close the door! Đóng cửa vàoV O- Open the book! Mở sách raV OTa thấy cấu trúc của của câu mệnh lệnh thức đó làDạng chủ động V + OBị động S + should/ must + be + V-pIIVí dụ- Chủ động Clean the floor! Hãy lau sàn nhà đi!- Bị động The floor should be cleaned! Sàn nhà nên được lau điV- Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả "it".It + be + adj + for sb + to do st-> It + be + adj + for st to be doneVí dụ- It is easy to make this It is easy for this exercise to be Cấu trúc câu bị động với "make", "let", "have", "get"Ta có* Make sb do st -> Make st done by sb bắt ai đó làm gìVí dụ- I made my son clean the I made the floor cleaned by my son.* Let sb do st -> let st done by sb cho phép, để cho ai đó làm gìVí dụMy father let me cook the dinner My father let the dinner cooked by me yesterday.* Have to do st -> St have to be done phải làm gìVí dụ- My mother has to wash the clothes every The clothes have to be washed by my mother every day.* Have sb do st -> have st done by sb Nhờ ai đó làm gì- I have the hairdresser cut my hair every I have my hair cut by the hairdresser every month.* Get sb to do st -> get st done by sb Nhờ ai đó làm gì- She got her father turn on the She got the TV turned on by her Bị động kép1. Khi V1 chia ở các thì hiện tại như hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn + V1 + that + S2 + V + ...* TH1 It is + V1-pII that + S2 + V + ...* TH2 Khi V2 chia ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơnS2 + is/ am/ are + V1-pII + to + V2nguyên thể +....* TH3 Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn hànhS2 + is/ am/ are + V1-pII + to have + V2-PII + ...Ví dụThey think that she works very It is thought that she works very She is thought to work very think that she worked very hard last It is thought that she worked very hard last She is thought to have worked very hard last Khi V1 chia ở các thì quá khứ quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành.S1 + V1 + that + S2 + V + ....* TH1 It was + V1-pII + that + S2 + V + ...* TH2 Khi V2 chia ở thì quá khứ đơnS2 + was/ were + V1-pII + to + V2 nguyên thể + ...* TH3 Khi V2 chia ở thì quá khứ hoàn thànhS2 + was/ were + V1-pII + to + have + V2-pII + ...Ví dụPeople said that she was very It was said that she was very She was said to be very said that she had been very It was said that she had been very She was said to have been very Câu bị động đặc biệt1. Cách dùng của câu bị độnga Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành độngDùng “by + tân ngữ O” là ngườiEg They stole her moneyHer money was stolen by themDùng “with + tân ngữ O” là vậtEg Smoke filled the roomThe room was filled with smokeb Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị độngS + was/were + born ……………Eg I was born in 19942. Cách đổi câu chủ động thành câu bị độnga Công thức chungCâu chủ động S + V + O + …Câu bị động S + be + PII + … by/with + Ob Công thức chi tiếtTÊN THÌTHỂ BỊ ĐỘNGHiện tại đơnS + am/is/are + PII + by + OHiện tại tiếp diễnS + am/is/are + being + PII + by + OHiện tại hoàn thànhS + have/has + been + PII + by+ OQuá khứ đơnS + was/were + PII + by + OQuá khứ tiếp diễnS + was/were + being + PII + by+ OQuá khứ hoàn thànhS + had + PII + by + OTương lai đơnS + will + be + PII + by + OTương lai gầnS + be going to + be + PII + by + OCác động từ đặc biệtS + can + be + PII + by+ OS + must + be + PII + by+ OS + might + be + PII + by+ OS+ should + be + PII + by + OS + ought to + be + PII + by + OS + have/has to + be + PII + by + OS + could + be + PII + by + OS + used to + be + PII + by + OS + may + be + PII + by + Oc Vị trí các trạng từ trong câu bị động+ Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PIIEg The lesson is carefully written in the notebook+ Trạng từ nơi chốn + by O + trạng từ thời gianEg He is taken to school by his father everydayd. Các trường hợp bị động đặc biệt- Với các động từ chỉ sự truyền khiến have, getĐộng từ “have”CĐ S + havebất kỳ thì nào + O1chỉ người + Vbare infi + O2chỉ vậtBĐ S + havebất kỳ thì nào + O2chỉ vật + VPII + by + O1chỉ ngườiEg I have Tom cut my hair=> I have my hair cut by TomĐộng từ “get”CĐ S + get bất kỳ thì nào + O1chỉ người + Vto infi + O2chỉ vậtBĐ S + getbất kỳ thì nào + O2chỉ vật + VPII + by + O1chỉ ngườiEg My mother gets me to bring the chair into the room=> My mother gets the chair brought into the room by me.*Tải file để xem chi tiết*Trên đây là Câu bị động đặc biệt - Câu bị động nâng cao.
các trường hợp đặc biệt của câu bị động