Coi ngày 19 tháng 2 năm 2021 dương lịch tức là ngày 8 tháng 1 năm 2021 âm lịch, Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì?
7 thg 9, 2021 — Một năm có 7 tháng có 31 ngày là các tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12. Các tháng còn lại là tháng 4, tháng 6, …. => Xem ngay. Các tháng Dương lịch có 30 ngày, 31 ngày trong năm — Vậy trong một năm có bao nhiêu tháng có ngày 30. Riêng tháng 2
Ngày dương lịch : 16/12/2021. Ngày âm lịch : 13/11/2021. Là ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, tiết Đại Tuyết (Tuyết dầy) Thuộc ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai – Nên Open quan, kỵ châm cứu. Ngày 16/12/2021 tốt với những tuổi: Dần, Ngọ, Mão. Xấu với những tuổi
Ngày 19/10/1876 âm lịch (ngày 4/12/1876 dương lịch) Tháng 10 - Năm 1876. Thứ Hai. 19 . 4/12/1876 dương lịch
cash.
Ngày 19 tháng 12 năm 2021 dương lịch là ngày Ngày toàn quốc kháng chiến 2021 Chủ Nhật, âm lịch là ngày 16 tháng 11 năm 2021. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 19 tháng 12 năm 2021 như thế nào nhé! ngày 19 tháng 12 năm 2021 ngày 19/12/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 19/12/2021 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 62717191153 Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17226241207 Độ dài ban đêm 13 giờ 2 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 12 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 19 tháng 12 năm 2021 Dương lịch Ngày 19/12/2021 Âm lịch 16/11/2021 Bát Tự Ngày Tân Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão. Tuổi bị xung khắc với tháng Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bích Thượng Thổ Ngày Tân Sửu; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Bích Thượng Thổ kị tuổi Ất Mùi, Đinh Mùi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang. Sao xấu Không có. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Không có. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Phòng. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Thỏ. Mô tả chi tiết - Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường.
Ngày 19 tháng 12 năm 2022 dương lịch là ngày Ngày toàn quốc kháng chiến 2022 Thứ Hai, âm lịch là ngày 26 tháng 11 năm 2022. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 19 tháng 12 năm 2022 như thế nào nhé! ngày 19 tháng 12 năm 2022 ngày 19/12/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 19/12/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 051618401106 Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 190404512358 Độ dài ban đêm 9 giờ 47 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 12 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 19 tháng 12 năm 2022 Dương lịch Ngày 19/12/2022 Âm lịch 26/11/2022 Bát Tự Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, TuấtLục hợp Mùi Tương hình NgọTương hại SửuTương xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Hà Thủy Ngày Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng Hỏa, là ngày cát. Nạp âm Thiên Hà Thủy kị tuổi Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt không, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ phế, Ngũ hư, Huyết kỵ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tâm. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hồ Con Chồn. Mô tả chi tiết - Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân Tốt. hung tú Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. - Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Tháng 12 hay còn gọi là tháng Chạp âm lịch. Tên tiếng anh December. Tháng là đơn vị đo lường thời gian mà con người áp dụng từ xưa đến nay. Thường quy ước 1 tháng đủ luôn có 30 ngày, thế nhưng vào năm nhuận hoặc không nhuận mà số ngày trong tháng có thể ít hoặc nhiều hơn 30 này. Ở bài viết này, chúng ta cùng lý giải xem tháng 12 có bao nhiêu ngày âm dương nhé. Tháng Lịch âm dương Số ngày Tháng 12/2021 Dương lịch 31 Âm Lịch 29 tháng thiếu Tháng 12/2022 Dương lịch 31 Âm Lịch 30 tháng đủ Tháng 12/2023 Dương lịch 31 Âm Lịch 30 tháng đủ Nội dung bài viếtTháng 12 có bao nhiêu tuần?Tháng 12 cung gì?Tháng 12 năm 2021 có bao nhiêu ngày?Tháng 12 năm 2022 có bao nhiêu ngày?Tháng 12 năm 2023 có bao nhiêu ngày?Các ngày lễ trong tháng 12, bạn cần biết Theo dương lịch thì tháng 12 ở bất kỳ năm nào cũng có 31 ngày và chia thành 4 tuần, dư 3 ngày. Song đó số ngày âm trong tháng 12 hay còn gọi là tháng Chạp không cố định. Có năm tháng Chạp chỉ có 29 ngày nhưng có năm tháng Chạp có đủ 30 ngày. Từ xưa đến nay, xem lịch vạn niên để biết ngày tháng năm dường như là một thói quen của người Việt chúng ta. Khi tiến hành những việc quan trọng nào đó, mọi người để xem lịch để chọn ngày lành tháng tốt để tiến hành. Với mục đích chiêu tài đón lộc, mong sao mọi việc diễn ra thuận thành tốt đẹp. Và trong cuộc sống hiện thực, khi bạn không làm gì cũng nên biết rõ thời gian chính xác ở hiện tại. Điều này sẽ giúp bạn gặp vô số cơ hội tốt lành để thành công trên mọi phương diện. Tháng 12 cung gì? Để biết chính xác tháng 12 cung gì? Trước hết bạn phải xác định rõ ngày sinh trong tháng 12 nhé. Dựa theo 12 cung hoàng đạo thì tháng 12 sẽ rơi vào 2 cung Nhân Mã và Ma Kết. Những ai có ngày sinh từ – thuộc cung Nhân Mã 23/11 – 21/12 Những ai có ngày sinh từ – thuộc cung Ma Kết 22/12 – 19/01 Tháng 12 năm 2021 có bao nhiêu ngày? Theo lịch âm dương tháng cho thấy Tháng dương lịch 31 ngày Tháng âm lịch 29 ngày tháng thiếu Với 31 ngày dương lịch này được phân bổ qua các thứ trong tuần như sau Thứ 2 nhầm ngày mấy tháng 6, 13, 20, 27 Thứ 3 nhầm ngày mấy tháng 7, 14, 21, 28 Thứ 4 nhầm ngày mấy tháng 1, 8, 15, 22, 29 Thứ 5 nhầm ngày mấy tháng 2, 9, 16, 23, 30 Thứ 6 nhầm ngày mấy tháng 3, 10, 17, 24, 31 Thứ 7 nhầm ngày mấy tháng 4, 11, 18, 25 Thứ chủ nhật nhầm ngày mấy tháng 5, 12, 19, 26 Tháng 12 năm 2022 có bao nhiêu ngày? Như hình bên trên thì tháng có tổng số ngày như sau Tháng dương lịch 31 ngày Tháng âm lịch 30 ngày Thế tháng 12 có bao nhiêu ngày chủ nhật? Các ngày chủ nhật rơi vào ngày mấy tháng 12. Cùng tìm hiểu ngay. Tháng có 4 ngày chủ nhật nhầm ngày 4, 11, 18, 25 Tháng có 4 ngày thứ 2 nhầm ngày 5, 12, 19, 26 Tháng có 4 ngày thứ 3 nhầm ngày 6, 13, 20, 27 Tháng có 4 ngày thứ 4 nhầm ngày 7, 14, 21, 28 Tháng có 5 ngày thứ 5 nhầm ngày 1, 8, 15, 22, 29 Tháng có 5 ngày thứ 6 nhầm ngày 2, 9, 16, 23, 30 Tháng có 5 ngày thứ 7 nhầm ngày 3, 10, 17, 24, 31 Tháng 12 năm 2023 có bao nhiêu ngày? Dựa vào lịch âm dương bên trên thì tháng có tổng số ngày như sau Tháng dương lịch 31 ngày Tháng âm lịch 30 ngày Với 31 ngày dương lịch này được phân bổ trong 4 tuần và dư 3 ngày như sau Thứ 2 nhầm ngày 4, 11, 18, 25 Thứ 3 nhầm ngày 5, 12, 19, 26 Thứ 4 nhầm ngày 6, 13, 20, 27 Thứ 5 nhầm ngày 7, 14, 21, 28 Thứ 6 nhầm ngày 1, 8, 15, 22, 29 Thứ 7 nhầm ngày 2, 9, 16, 23, 30 Thứ chủ nhật nhầm ngày 3, 10, 17, 24, 31 Các ngày lễ trong tháng 12, bạn cần biết Cùng theo dõi một số ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng trong tháng 12 dương lịch dưới đây 1,12 – Ngày Thế giới phòng chống HIV/AIDS – Ngày Người khuyết tật Quốc tế – Ngày Quốc tế quyền con người – Ngày Quốc tế chống tham nhũng – Ngày thành lập tổ chức UNESCO 1946 – Ngày Quốc tế Đoàn kết Nhân loại – Ngày hội Quốc phòng toàn dân Việt Nam – Lễ Giáng sinh – Noel Xem thêm Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Trên đây là thông tin tháng 12 có bao nhiêu ngày? Cùng nhau xác định rõ hôm nay thứ mấy ngày mấy trong tháng 12 nhé. Từ đó lên kế hoạch chi tiết cho những dự định sắp tới. Người thành công luôn biết cách điều chỉnh thời gian của mình sao cho hợp lý. Thời gian chính là chìa khóa mở cánh cửa tài lộc & may mắn. Chỉ cần bạn làm chủ được thời gian, tin chắc bạn sẽ thành công. Với những thông tin về âm lịch ngày tháng năm 0 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Ngày 19/12/1930 Dương Lịch Nhằm Ngày 30/10/1930 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 19 tháng 12 năm 1930 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 19/12/1930 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng mười hai, Năm 1930 Kết Quả Dương Lịch Thứ sáu, Ngày 19/12/1930 => Âm Lịch Thứ sáu, Ngày 30/10/1930 Xem ngày tốt xấu ngày 19 tháng 12 năm 1930Ngày Âm Lịch Ngày 30/10/1930 Tức ngày Quý Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh NgọHành Kim - Sao Cang - Trực Bình - Ngày Huyền Vũ Hắc ĐạoTiết khí Đại Tuyết Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Dần 03h-05h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0629Mặt trời lặn 1720Độ dài ban ngày 10 giờ 51 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần TâyHỷ thần Đông NamHạc thần Tại thiên ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mùi, Lục hợp Tuất Hình Tý, Hại Thìn, Xung Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Dân nhật, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Thiên tặc, Phục nhật ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Không nên Mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Mùi, Hợi Tuổi khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Cang kim longCang kim đứng trưởng phải giữ mìnhMọi việc làm ăn tính thật rànhChôn cất, hôn nhân đều nên tránhLàm liều hậu quả khó phân mình Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Quý * - Âm Đức - Mãn Đức Tinh - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời Đức Âm Thác - Dương Thác - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Đại Hao * - Nhân Cách - Huyền Vũ Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Kim Đường Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 19/12/1930 Ngày Âm Lịch 30/10/1930 - Ngày Quý Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh Ngọ Nạp âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc - Hành Kim Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tuất. Tam hợp Hợi, Mùi Tuổi xung ngày Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu Tuổi xung tháng Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ TịKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Cang Việc nên làm Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. Việc không nên làm Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà. Ngoại lệ Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi hạp thông thưSao tốt Âm đức Tốt mọi việcMãn đức tinh Tốt mọi việcDân nhật Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thiên ngục Xấu mọi việcThiên hoả Xấu về lợp nhàĐại hao* Xấu mọi việcNhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoHuyền vũ Kỵ mai tángXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Bảo Thương - Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mão Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 1930 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
19 tháng 12 âm là ngày bao nhiêu dương